Số liệu thống kê >> Y tế, văn hóa và đời sống
  1. Một số chỉ tiêu xã hội chủ yếu


  2. Số cơ sở khám, chữa bệnh(*)


  3. Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo cấp quản lý(*)


  4. Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo loại cơ sở và phân theo cấp quản lý(*)


  5. Số cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)


  6. Số giường bệnh và số bác sĩ


  7. Số giường bệnh(*)


  8. Số giường bệnh phân theo cấp quản lý(*)


  9. Số giường bệnh năm 2020 phân theo địa phương(*)


  10. Số giường bệnh trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)


  11. Số nhân lực y tế(*)


  12. Số nhân lực y tế phân theo cấp quản lý(*)


  13. Số nhân lực ngành Y trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)


  14. Số bác sĩ năm 2019 phân theo địa phương


  15. Số nhân lực ngành dược trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)


  16. Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo địa phương


  17. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn


  18. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng năm 2019 phân theo địa phương


  19. Số người nhiễm HIV/AIDS và số người chết do AIDS phân theo địa phương(*)


  20. Số người nhiễm HIV/AIDS năm 2020 phân theo địa phương


  21. Số người chết do HIV/AIDS năm 2020 phân theo địa phương


  22. Xuất bản sách, văn hóa phẩm, báo và tạp chí


  23. Số thư viện do địa phương quản lý phân theo địa phương (*)


  24. Số tòa soạn báo, tạp chí phân theo địa phương


  25. Số huy chương thể thao quốc tế đạt được


  26. Số di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh


  27. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng


  28. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng


  29. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và phân theo địa phương


  30. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng


  31. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập và phân theo địa phương


  32. Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng


  33. Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo địa phương


  34. Thu nhập bình quân của lao động làm công ăn lương trong khu vực Nhà nước phân theo ngành kinh tế(*)


  35. Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI)


  36. Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng


  37. Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo khoản chi, phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng


  38. Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng


  39. Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, phân theo thành thị, nông thôn. phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng


  40. Chênh lệch chi tiêu bình quân đầu người một tháng giữa Nhóm thu nhậpcao nhất so với Nhóm thu nhậpthấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng


  41. Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng


  42. Tỷ lệ hộ nghèo theo Chuẩn nghèo đa chiều (*) phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng


  43. Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa phương


  44. Tỷ lệ hộ nghèo theo Chuẩn nghèo đa chiều(*) phân theo địa phương


  45. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo mặt hàng


  46. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo thành thị, nông thôn


  47. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo 5 nhóm thu nhập


  48. Tỷ lệ hộ có nguồn nước hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng(*)


  49. Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung phân theo địa phương(*)


  50. Tỷ lệ hộ dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng(*)


  51. Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng(*)


  52. Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo địa phương


  53. Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và phân theo 5 nhóm thu nhập


  54. Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và phân theo 5 nhóm thu nhập


  55. Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà và phân theo địa phương


  56. Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và phân theo 5 nhóm thu nhập


  57. Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo loại nhà và phân theo địa phương


  58. Hoạt động tư pháp


  59. Trật tự và an toàn xã hội


  60. Thiệt hại do thiên tai


  61. Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ


  62. Số bằng sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ


  63. Chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ


  64. Xử lý chất thải rắn và nước thải của các khu công nghiệp(*)


  65. Xử lý chất thải rắn và nước thải của các khu đô thị


  66. Chất thải rắn được xử lý bình quân một ngày phân theo địa phương


  67. Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường